🐉 Trường Đại Học Hồng Đức Tuyển Sinh 2018

có hiệu quả Đề án "Đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non, phổ thông giai đoạn 2018-2025″. Thu gọn điểm trường: Không 'dục tốc' để rồi 'bất đạt'. Từ ngày 12.4, học sinh các cấp ở TP.HCM sẽ Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, cả nước hiện có hơn 50 trường đại học đào tạo giáo viên. Tuyển sinh Đại học 2023: Nghiên cứu điều chỉnh quy trình đơn giản, gọn nhẹ hơn. Động cơ và phương pháp học tập của sinh viên ngành kế toán trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Kinh tế Tp.HCM và Đại học Ngoại thương cơ sở II Tp.HCM (Nhóm 7) ThS Nguyễn Chí Hiếu. 5. Lương Tuấn Anh. K164091312. K16409C. TV. x . Lê Thị Hà. K164091323. K16409C. TV. Nguyễn Sáng ngày 24/5/2018, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã tiếp đón và làm việc với đoàn công tác Tập đoàn Phoenix Contact, Cộng hòa Liên bang Đức - Tập đoàn sản xuất thiết bị điện hàng đầu Châu Âu. Phương thức tuyển sinh. - Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021. - Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT. - Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022. 1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3. Phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển thẳng dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo Đề án tuyển sinh riêng; - Xét tuyển kết hợp Phim Học Đường. Trường An Nặc 2020. Khi Mây Đen Gặp Trăng Sáng 2022. Trọn bộ. Marlon Phần 2 2018. Ký Sinh Dưới Lòng Đất. + Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị. - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực 1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2, nhưng chiều cao phải đạt từ 1,62 m trở lên. Đang là xu hướng hot trong vài năm trở lại đây do đặc tính thân thiện với môi trường nhưng vẫn đảm bảo tốc độ nhanh vượt trội và hơn nữa còn Dưới đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Bình Dương, danh sách này bao gồm các trường công lập, bán công và trường tư thục. Khoa Học - Viễn Tưởng. Hình Sự - Chiến Tranh. Tài Liệu - Khám Phá. Hồng Kông. Âu - Mỹ. Đài Loan. Tân Thần Điêu Đại Hiệp. 2019. Triều Ca. 4Khu Rừng Nhỏ Của Hai Người. 5 lượt quan tâm. 5Công Tố Viên Chuyển Sinh. Qv8lz5. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Hồng Đức Tên tiếng Anh Hong Duc University HDU Loại trường Công lập Mã trường HDT Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế Địa chỉ Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa SĐT Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển – Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website. – Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021 Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Đợt 1 20/4 – 18/7/2022. Đợt 2 27/7 – 31/8/2022. Đợt 3 14/9 – 10/10/2022. – Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT Đợt 1 20/4 – 18/7/2022. Đợt 2 27/7 – 31/8/2022. Đợt 3 14/9 – 10/10/2022. – Phương thức xét tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD&ĐT. – Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên từ ngày 02/4 – 18/7/2022. – Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 nhận hồ sơ từ ngày 02/4 – 18/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021. Phương thức 3 Sử dụng kết quả học tập ở THPT. Phương thức 4 Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh. Phương thức 5 Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký. Phương thức 6 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội… Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau Học phí dự kiến năm 2021 – 2022 từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. II. Các ngành tuyển sinh Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Hệ đại học Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07 60 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; C01 30 Sư phạm Hóa học 7140112 A00; B00; D07; D13 35 Sư phạm Sinh học 7140213 A02; B00; B03; D08 25 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; C01 50 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; A02; D07 45 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D01 60 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C03; C19; D14 15 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; C04; C20 25 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D99; D10 250 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M00 Năng khiếu Đọc diễn cảm 300 Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M05; M07; M11 Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 240 Giáo dục Thể chất 7140203 T00; T02; T05; T07 Năng khiếu Bật xa tại chỗ và Chạy 100m 40 Kế toán 7240301 A00; C04; C14; D01 220 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; C04; C14; D01 120 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; C04; C14; D01 50 Kiểm toán 7340302 A00; C04; C14; D01 40 Luật 7380101 A00; C00; C19; D66 60 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A02; B00 25 Kỹ thuật điện định hướng Tự động hóa 7520201 A00; A01; A02; B00 25 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; B00 140 Khoa học cây trồng 7620110 A00; B00; B03; C18 25 Lâm học 7620201 A00; B00; B03; C18 20 Chăn nuôi – Thú y 7620119 A00; B00; B03; C18 25 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; C00; C20; D66 20 Quản lý đất đai 7580103 A00; B00; B03; C18 20 Kinh tế 7310101 A00; C04; C14; D01 40 Việt Nam học 7310630 C00; C19; C20; D66 20 Du lịch 7810101 C00; C19; C20; D66 30 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D66 100 Tâm lý học 7310401 B00; C00; C19; D01 25 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 51140201 M00; M05; M07; M11 Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 50 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau 1. Điểm chuẩn năm 2021 Ngành Sử dụng kết quả thi THPT thang điểm 30 Sử dụng kết quả học THPT Học bạ THPT Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,20 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,50 Ko xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,50 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,60 Ko xét ĐH Sư phạm Vật lý 18,0 18,5 19,25 24,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Hóa học 18,0 18,5 22,50 24,0 ĐH Sư phạm Sinh học 18,0 18,5 19,00 24,0 ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,50 Ko xét ĐH Sư phạm Địa lý 18,0 18,5 26,25 24,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18,0 18,5 24,75 24,0 ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22,00 Ko xét ĐH Giáo dục Thể chất 12,0 12,33 18,00 13,0 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10,0 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Quản trị kinh doanh 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Tài chính-Ngân hàng 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kiểm toán 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Luật 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kỹ thuật xây dựng 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kỹ thuật điện 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Công nghệ thông tin 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Nông học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Lâm học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Chăn nuôi 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Quản lý đất đai 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Ngôn ngữ Anh 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH QLTN và Môi trường 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Việt Nam học 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Du lịch 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Kinh tế 14,0 15,0 15,0 16,5 ĐH Tâm lý học 14,0 15,0 15,0 16,5 CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17,00 Ko xét 2. Điểm chuẩn năm 2020 Ngành Sử dụng kết quả thi THPTMức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển Sử dụng kết quả học THPT Năm2018 Năm 2019 Năm2020 Điểm của các tổ hợp Ghi chú ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Vật lý CLC Không xét Không xét 24 Không xét ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Không xét Không xét Không xét ĐH Sư phạm Toán học 17 18 24 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. ĐH Sư phạm Vật lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Hóa học 17 18 24 ĐH Sư phạm Sinh học 17 18 24 ĐH Sư phạm Ngữ văn 21 18 24 ĐH Sư phạm Lịch sử 24 24 ĐH Sư phạm Địa lý 17 18 24 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 17 18 24 ĐH Giáo dục Tiểu học 19 24 M00=16 ĐH Giáo dục Mầm non 17 18 16 ĐH Giáo dục Thể chất 17 18 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. 10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0. ĐH Kế toán 13 14 15 ĐH Quản trị kinh doanh 13 14 15 ĐH Tài chính-Ngân hàng 13 14 15 ĐH Kiểm toán 13 14 15 ĐH Luật 13 14 15 ĐH Kỹ thuật xây dựng 13 14 15 ĐH Kỹ thuật điện 13 14 15 ĐH Công nghệ thông tin 13 14 15 ĐH Nông học 13 14 15 ĐH Bảo vệ thực vật 13 14 15 ĐH Lâm học 13 14 15 ĐH Chăn nuôi 13 14 15 ĐH Quản lý đất đai 13 14 15 ĐH Ngôn ngữ Anh 13 14 15 ĐH QLTN và Môi trường 13 14 15 ĐH Xã hội học 13 14 15 ĐH Việt Nam học 13 14 15 ĐH Du lịch 13 14 15 ĐH Kinh tế 13 14 15 CĐ Giáo dục Mầm non 15 16 13 Điều kiện Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ trở lên. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Hồng Đức Trường Đại học Hồng Đức đã công bố thông tin chính thức về tuyển sinh đại học năm 2023. Các bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hồng Đức Tên tiếng Anh Hong Duc University HDUMã trường HDTLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa họcĐịa chỉ Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – HóaĐiện thoại 0237. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Hồng Đức năm 2023 như sauTên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, D07Chỉ tiêu 100Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01Chỉ tiêu 20Tên ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D12Chỉ tiêu 20Tên ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu 20Tên ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, C01Chỉ tiêu 50Tên ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D84Chỉ tiêu 50Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D01Chỉ tiêu 80Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển C00, C03, C19, D14Chỉ tiêu 30Tên ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C04, C20Chỉ tiêu 30Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D09, D10Chỉ tiêu 150Tên ngành Giáo dục Tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01, M00Chỉ tiêu 350Tên ngành Giáo dục Mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M00, M05, M07, M11Chỉ tiêu 300Tên ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T00, T02, T05, T07Chỉ tiêu 80Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, C04, C14, D01Chỉ tiêu 250Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, C04, C14, D01Chỉ tiêu 120Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, C04, C14, D01Chỉ tiêu 80Tên ngành Kiểm toánMã ngành 7340302Tổ hợp xét tuyển A00, C04, C14, D01Chỉ tiêu 40Tên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C19, C20Chỉ tiêu 200Tên ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành 7580201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu 50Tên ngành Kỹ thuật điệnMã ngành 7520201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D84Chỉ tiêu 100Tên ngành Khoa học cây trồngMã ngành 7620110Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C14, C20Chỉ tiêu 20Tên ngành Chăn nuôi – Thú yMã ngành 7620106Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C14, C20Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C14, C20Chỉ tiêu 20Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D66Chỉ tiêu 200Tên ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành 7850101Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C20, D66Chỉ tiêu 20Tên ngành Du lịchMã ngành 7810101Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D66Chỉ tiêu 40Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Tổ hợp xét tuyển A00, C04, C14, D01Chỉ tiêu 40Tên ngành Tâm lý họcMã ngành 7310401Tổ hợp xét tuyển B00, C00, C19, D01Chỉ tiêu 402. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;Phương thức 2 Xét Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;Phương thức 3 Xét học bạ THPT;Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức;Phương thức 5 Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT đạt quy định;Phương thức 6 Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các trường đại học theo quy Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Sinh, VănKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C03 Văn, Toán, SửKhối C04 Văn, Toán, ĐịaKhối C14 Văn, Toán, GDCDKhối C18 Văn, Sinh, GDCDKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối C20 Văn, Địa, GDCDKhối D01 Văn, Toán, AnhKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, AnhKhối D09 Toán, Sử, AnhKhối D10 Toán, Địa, AnhKhối D13 Văn, Hóa, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D66 Văn, GDCD, AnhKhối M00 Văn, Toán, Đọc diễn cảm + HátKhối M05 Văn, Sử, Năng khiếuKhối M07 Đọc diễn cảm và hátKhối T00 Toán, Sinh, NKTDTTKhối T02 Văn, Sinh, NKTDTTKhối T05 Văn, GDCD, NKTDTTKhối T07 Bật xa tại chỗ và chạy 100m3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoLưu ý Các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu sẽ phải dự thi năng khiếu bắt buộc theo quy Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điều kiện xét tuyển Có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo quy định hiện sinh đăng ký theo quy định chung của Bộ GD& Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022Điều kiện xét tuyển Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên nếu có đạt điểm trúng tuyển của năm 2021, Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyểnCác ngành sư phạm hệ đại học Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT ≥ điểm và có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ Giáo dục thể chất Điểm TB chung 2 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT ≥ điểm và có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế trong vòng 4 năm hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức ≥ điểm thì chỉ yêu cầu ≥ và học lực lớp 12 loại trung bình trở ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT ≥ ngành còn lại ngoài sư phạm Điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT ≥ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng ĐứcĐối tượng xét tuyển thẳngHọc sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải;Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở GD&ĐT tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi đoạt giải;Học sinh lớp chuyên của trường trung học phổ thông chuyên và đạt học lực loại giỏi 3 năm học, được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét sinh đạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á ASIAD, Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á SEA Games, Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 04 năm tính đến thời điểm xét tuyển Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT đạt quy địnhĐiều kiện xét tuyểnCó chứng chỉ IELTS ≥ hoặc TOEFL iBT ≥ 60 điểm trở lên;Chứng chỉ phải còn thời gian trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023;Có học lực lớp 12 đạt từ loại Khá, riêng các ngành đào tạo ngoài sư phạm học lực lớp 12 yêu cầu đạt loại Trung bình trở lên;f. Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các trường đại học theo quy địnhĐiều kiện xét tuyển Điểm thi đánh giá năng lực, tư duy quy về thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hồng Đức và Bộ GD& Thông tin đăng ký xét tuyểna. Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ xét theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 1, tải xuống;Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2022;Bản sao bằng tốt nghiệp;Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại.*Hồ sơ xét học bạ THPTPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 2, tải xuống;Bản sao học bạ THPT;Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023/bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.*Hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án riêngPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu tại Phụ lục 3, tải xuống;Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi;Bản sao học bạ THPT;01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.*Hồ sơ xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tếPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 4, tải xuống;Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi IELTS/TOEFL iBT;Bản sao học bạ THPT;01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duyPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu Phụ lục 5, tải xuống;Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian nộp hồ sơ xét theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đợt 1 Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 06/03/2023 – 18/07/2023. Thông báo kết quả trúng tuyển từ ngày 20/7 – 26/07/2023. Nhập học dự kién từ 10/-16/09/ Hình thức đăng ký xét tuyểnĐăng ký trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng quản lý đào tạo – Trường Đại học Hồng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Thi năng khiếu*Các nội dung thi năng khiếuCác tổ hợp M00, M05, M07, M11 Thi môn năng khiếu Đọc diễn cảm và HátCác tổ hợp T00, T02, T05, T07 Thi môn năng khiếu Bật xa tại chỗ và Chạy 100m.*Thời gian đăng ký Từ ngày 03/04/2023 – 14/07/2023.*Hình thức đăng ký Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký online.*Thời gian nhận đăng ký và thi năng khiếu bổ sung nếu còn chỉ tiêu Từ ngày 05/08/2023 – 20/09/ Lệ phí đăng kýLệ phí xét tuyển đồng/nguyện phí thi năng khiếu đồng/thí sinh/khối HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 dự kiến như sauThực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào sẽ có thông báo cụ thể mức thu học phí từng ngành học khi thí sinh nhập ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Hồng ĐứcĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Thể phạm Toán phạm Tin học–– phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng phạm Khoa học tự nhiên––19Ngôn ngữ tế151515Xã hội học15––Tâm lý học–1515Việt Nam học151515Quản trị kinh chính – Ngân nghệ thông tin151515Kỹ thuật điện151515Kỹ thuật xây dựng151515Khoa học cây trồng––15Chăn nuôi – Thú y––15Chăn nuôi1515–Nông học1515–Bảo vệ thực vật15––Lâm học1515–Du lịch151515Quản lý tài nguyên và môi trường151515Quản lý đất đai151515Sư phạm Toán học CLC phạm Vật lý CLC phạm Ngữ văn CLC phạm Lịch sử CLC– dục Mầm non Cao đẳng Trường đại học Hồng Đức thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng hơn 2000 chỉ tiêu cụ thể như sau Phương thức tuyển sinh Trường ĐH Hồng Đức sẽ tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức - Sử dụng kỳ thi Trung học phổ thông THPT quốc gia năm 2018 - Sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT. Năm 2018, Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm Toán, Lý, Văn, Sử. Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa. TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh D07 20 2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh C01 Văn-Toán-Lý 20 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 Văn-Sử-Địa D01 C03 Văn-Toán-Sử C04 Văn-Toán-Địa 20 4 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 Văn-Sử-Địa C03 Văn-Toán-Sử D14 20 Đây là mục tiêu nằm trong Đề án “Đào tạo và sử dụng giáo viên THPT chất lượng cao giai đoạn 2018-2030” nhằm tuyển sinh được những học sinh có học lực khá, giỏi THPT vào học khối ngành sư phạm. Về nguyên tắc tuyển sinh cơ bản thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐH chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành. Trong đó, có thể nhiều ngành chỉ đào tạo 10 - 15 sinh viên theo đơn đặt hàng của địa phương. Đây là lần đầu tiên, cũng là điểm đặc biệt trong công tác đào tạo các ngành sư phạm của trường trong năm nay. Sau đây là Ngành, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2018 TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu I Các ngành đào tạo đại học 1590 1 Sư phạm Toán học 7140209 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh D07 30 2 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh C01 Văn-Toán-Lý 20 3 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh D07 20 4 Sư phạm Sinh học 7140213 B00 Toán-Hóa-Sinh D03 Toán-Sinh-Văn D08 20 5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 Văn-Sử-Địa D01 C03 Văn-Toán-Sử C04 Văn-Toán-Địa 30 6 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 Văn-Sử-Địa C03 Văn-Toán-Sử D14 20 7 Sư phạm Địa lí 7140219 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa C04 Văn-Toán-Địa C20 Văn-Địa-GD công dân 20 8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01 D01 D90 D96 70 9 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 100 10 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 120 11 *Giáo dục thể chất 7140206 T00 Toán-Sinh-Năng khiếu Bật xa tại chỗ và chạy 100m 40 12 Kế toán 7340301 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 130 13 *Quản trị kinh doanh 7340101 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 80 14 *Tài chính-Ngân hàng 7340201 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 40 15 Luật 7380101 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân 80 16 *Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 40 17 *Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 30 18 *Kỹ thuật điện 7520201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 A02 Toán-Lý-Sinh B00 Toán-Hóa-Sinh 40 19 *Công nghệ thông tin 7480201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 D07 D90 70 20 *Nông học định hướng công nghệ cao 7620109 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 21 *Bảo vệ thực vật 7620112 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 22 *Lâm học 7620201 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 23 *Chăn nuôi Chăn nuôi-Thú y 7620105 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 50 24 *Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 Toán-Lý-Hóa B00 Toán-Hóa-Sinh B03 Toán-Sinh-Văn D08 40 40 *Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 40 26 *Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa C04 Văn-Toán-Địa C09 Văn-Lý-Địa 40 27 *Quản lý đất đai 7850103 A00 Toán-Lý-Hóa A01 B00 Toán-Hóa-Sinh D01 40 28 *Kinh tế 7310101 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 29 *Xã hội học định hướng Công tác xã hội 7310301 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 40 30 *Việt Nam học định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn 7220113 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 50 31 *Du lịch 7810101 C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân C19 Văn-Sử-GD công dân 40 32 *Tâm lý học định hướng Quản trị nhân sự 7310401 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 C14 Văn-Toán-GD công dân 50 33 *Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 D01 D90 D96 40 II Các ngành đào tạo cao đẳng 200 1 *Giáo dục Mầm non 5140201 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 50 2 *Giáo dục Tiểu học 5140202 A00 Toán-Lý-Hóa C00 Văn-Sử-Địa D01 M00 Văn-Toán-Năng khiếu Đọc diễn cảm và Hát 30 3 *SP Tiếng Anh 5140231 A01 D01 D90 D96 30 4 *Kế toán 6340301 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 5 *Quản trị kinh doanh 6340404 A00 Toán-Lý-Hóa D01 C01 Văn-Toán-Lý C02 Văn- Toán-Hóa 30 6 *Công nghệ thông tin 6480201 A00 Toán-Lý-Hóa A01 D07 D90 30

trường đại học hồng đức tuyển sinh 2018